Từ điển Thiều Chửu
髦 - mao
① Cái cút. Trẻ con để mái tóc chấm lông mày gọi là mao. Vì thế nên học trò trẻ có tài gọi là mao sĩ 髦士, cũng gọi là thời mao 時髦 nghĩa là đang thì tuổi trẻ vậy. ||② Bờm ngựa. ||③ Kén chọn. ||④ Tài giỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh
髦 - mao
① Cái cút (mái tóc để chấm lông mày của trẻ con); ② Xem 時髦 [shímáo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
髦 - mao
Sợi lông dài — Tóc dài phủ tới mắt — Cái bờm ngựa — Lựa chọn.


弁髦 - biện mao ||